Clbvanchuong 4/11/2025
Tục ngữ Đức về " hạnh phúc"
(18+ foklore "văn học dân gian" )
Nguồn " de gluck"
---
*
1/
Glueck im Spiel, Pech in der Liebe
Hạnh phúc trong chơi đùa , xui xẻo trong tình yêu
**
2 /
Glueck und Glas wie leicht bricht das
Hạnh phúc và thủy tinh đều dễ vỡ
***
3/
Glueck auf, Glueck ab
Hạnh phúc đến, hạnh phúc đi.
****
4/
Jeder ist seines Glueck schmied
Mỗi người tự hun đúc hạnh phúc của mình
*****
5/
Das Glueck liegt auf der Strasse
Hạnh phúc nằm ngoài đường phố
******
6/
Glueck mus man haben
Con người phải có hạnh phúc
*******
7/
Scherben bringt Glueck
Đổ vỡ mang tới hạnh phúc
********
8/
Glueck kennt keine Grenzen
Hạnh phúc không có giới hạn
*********
9/
Geld allein macht nicht Gluecklich
Riêng tiền bạc không mang lại hạnh phúc
( hết bài )
Kỷ niệm
Bắt đầu chớm lạnh đón mùa đông . nvh*/*
---
vna_potal_phu_tho_lien_hoan_hat_xoan_thanh_thieu_nhi_thanh_pho_viet_tri_lan_thu_vi_nam_2019_stand
https://clbvanchuong.com/nguyen-van-hoa-gioi-thieu-bid5076.html

Nhận xét
Đăng nhận xét