Dong vat

Tục ngữ Đức ( với động vật ) Nguyễn Văn Hoa giới thiệu Nguồn " de tiere..." Tục ngữ Đức với động vật Văn hóa dân gian folklore ---- 1/ * Die Floehe husten hoeren Nghe tiếng bọ chét ho/ 2/ ** Hummeln im Hinter haben Kiến trong quần/ 3/ *** Perlin vor đie Saeune werfen Ném ngọc trai trước mặt lợn/ 4/ **** Sói đội lốt cừu Ein Wolf in Schafspeiz/ 5/ ***** Die Ratte verlassen das sinkende Schiffe Chuột chạy khỏi tàu chìm/ 6/ ****** Adler fangen keine Mücken. Đại bàng không bắt muỗi / 7/ ******* Den Block zum Gaertner machen Giao cho cáo trông chuồng gà/ 8/ ******** Das Pferd von hinter auf wagen Đặt xe trước ngựa/ 9/ ********* Ein Krokodilstraenchen verduecken Nước mắt cá sấu/ 10/ ********** Giống như chó với mèo Wie Hund und Katze sein/ Chú thích sơ bộ nghĩa đen 1/ Chỉ rất nhậy cảm 2/ Chỉ bồn chồn lo lắng 3/ Chỉ lãng phí 4 / Chỉ lừa dối 5/ Chỉ vội vã 6/ Chỉ không tương xứng 7/ Chỉ mất cảnh giác 8 /Chỉ ngốc khờ 9/ Chỉ giả dối 10/ Chỉ mâu thuẫn Kỷ niệm LẬP ĐÔNG mưa phùn rét 7/11/2025 */*(het ) nvh

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Hồi ký Thơ phổ nhạc

Quốc âm thi tập của Nguyễn Trãi ( khảo dị )

Mình thăm Hollywood u s a -1 6 2021