Dieb

TRIẾT LÍ DÂN GIAN ĐỨC VỀ KẺ TRỘM Triết lý dân gian qua tục ngữ  tiếng Đức về kẻ trộm cắp   Chuyển ngữ Nguyễn Văn Hoa ( Tháp Dương – Bắc Ninh )  1- Ai để kẻ trộm đi, người đó bị bắt thay. . Wer einen Dieb laufen läßt, den fängt man an seiner Statt. 2- Ai ăn trộm một lần luôn bị gọi là kẻ trộm. Wer einmal stiehlt, heißt allzeit Dieb. 3- Kẻ trộm có sợi dây đi đến đâu, ở đó hươu bị bắt . Wohin der Dieb mit dem Strang, Dahin gehört der Hirsch mit dem Fang. 4-. Nếu hai tên trộm chửi nhau, người lương thiện sẽ lấy lại được con bò của mình Wenn sich zwei Diebe schelten, so kriegt ein ehrlicher Mann seine Kuh wieder.   5- Kẻ giữ thang cũng có tội như kẻ trộm.  Wer die Leiter hält, ist so schuldig als der Dieb.  6- Giấc ngủ là kẻ trộm vĩ đại nhất, nó cướp đi một nửa cuộc đời của bạn.    Schlaf ist der größte Dieb, er raubt das halbe Leben. 7- Nếu một tên trộm mà cướp của một tên trộm khác, những người hàng xóm sẽ thích điều đó. Schält' ein Dieb den andern Dieb, Das wäre den Nachbarn lieb.       8- Kẻ trộm đã nói mọi sự khởi đầu đều khó khăn, và trước tiên hắn đã đánh cắp một cái đe. 1-               Aller Anfang ist schwer, sprach der Dieb und stahl zuerst einen Amboß. 9-Thà một tên trộm lười biếng còn hơn một tên đầy tớ lười biếng. 2-               Besser ein fauler Dieb als ein fauler Knecht. 10- Văn phòng không lương tạo nên những tên trộm. 3-               Amt ohne Sold macht Diebe. 11- Ban ngày ăn mày, ban đêm là kẻ trộm. 4-               Am Tag ein Bettler, nachts ein Dieb. 12-Kẻ nói dối và kẻ trộm sống chung dưới một mái nhà. Der Lügner und der Dieb wohnen unter einem Dache. 13- Giá treo cổ đã bị bãi bỏ, những tên trộm đã ở lại. . Die Galgen hat man abgeschafft, die Diebe sind geblieben. 14- Người ta treo cổ kẻ trộm nhỏ, người ta cho trộm  lớn chạy đi .Kleine Diebe hängt man, große läßt man laufen   15-Sự trì hoãn là một tên trộm ngày. Aufschieb Ist ein Tagedieb. 16- Kẻ trộm nhỏ bị treo trên giá treo cổ, kẻ lớn trên dây xích vàng.   . Kleine Diebe hängt man an den Galgen, die großen an goldene Ketten. 17-Tên trộm thông minh giữ tổ của mình sạch sẽ.   Kluger Dieb hält sein Nest rein.   18- Tôi không quan tâm đến việc một con điếm khen tôi hay một tên trộm mắng tôi. Es gilt mir gleich, ob eine Hur mich lobt oder ein Dieb schilt.  19- Có nhiều kẻ trộm hơn giá treo cổ. Es gibt mehr Diebe als Galgen.   20 Bạn thân với tôi như kẻ trộm đối với cối xay bột mì . 

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Hồi ký Thơ phổ nhạc

Mình thăm Hollywood u s a -1 6 2021